Thư viện huyện Ea Kar
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN THẠCH GIANG
     Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam . T.2 / Nguyễn Thạch Giang .- H. : Văn hoá Thông tin , 2012 .- 1345tr ; 24cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu ý nghĩa từ ngữ tiếng Việt từ buổi đầu cho đến thế kỷ XIX, tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần A - Y.

  1. Thư tịch cổ.  2. Tiếng Việt.  3. Từ ngữ.  4. {Việt Nam}
   495.92201 GI-133NT 2012
    ĐKCB: VV.005181 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN THẠCH GIANG
     Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam . T.1, Q.2 : Từ vần L - Y / Nguyễn Thạch Giang .- H. : Văn hoá Thông tin , 2010 .- 1044tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần L - Y

  1. Thư tịch cổ.  2. Tiếng Việt.  3. Từ ngữ.  4. {Việt Nam}
   495.92201 GI-133NT 2010
    ĐKCB: VV.005089 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN THẠCH GIANG
     Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam . T.1, Q.1 : Từ vần A - K / Nguyễn Thạch Giang .- H. : Văn hoá Thông tin , 2010 .- 920tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần A - K

  1. Thư tịch cổ.  2. Tiếng Việt.  3. Từ ngữ.  4. {Việt Nam}
   495.92201 GI-133NT 2010
    ĐKCB: VV.004861 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN THẠCH GIANG
     Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam : Bổ sung từ vần A - K . T.2, Q.1 / Nguyễn Thạch Giang .- H. : Văn hóa thông tin , 2010 .- 695tr ; 21cm
  Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong các áng văn thời trước như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ....
/ đ

  1. Việt Nam.  2. Ngôn ngữ.  3. Tiếng Việt.  4. Từ ngữ.
   495.922 GI-133NT 2010
    ĐKCB: VV.004833 (Sẵn sàng)